Nha Khoa TPHCM
Bảng Giá Nha Khoa Sakura - 69 (R4 - 14) Lê Văn Thiêm, Hưng Phước 3, Phú Mỹ Hưng
Bảng Giá Nha Khoa Sakura
Hiện nay, Sakura Dental Clinic là Trung Tâm Nha Khoa đầu tiên tại Việt Nam đầu tư vào hệ thống phần mềm quản lý phòng khám Clinic Assist (Singapore). Đây là phần mềm quản lý bệnh viện & cơ sở y tế đã được sử dụng nhiều bởi các bệnh viện và trung tâm y khoa ở nước ngoài. Hệ thống quản lý này giúp quản lý chất lượng điều trị, tăng hiệu suất hoạt động và chuẩn hóa quy trình họat động của phòng khám nhằm đem lại lợi ích tối đa cho bệnh nhân.
Với hệ thống nội mạng điện tử của phòng khám, Nha Khoa Sakura có thể tổng hợp hồ sơ bệnh án và gọi cho bạn hoặc gọi trực tiếp cho Nha sỹ riêng của bạn tại Mỹ hoặc Châu Âu…
BẢNG GIÁ NHA KHOA
XQUANG KỸ THUẬT SỐ |
|
Chụp Phim Quanh Chóp KTS |
30.000/phim |
Chụp Phim Tòan Cảnh KTS |
200.000/ phim |
LẤY VÔI RĂNG - ĐÁNH BÓNG |
|
Cạo Vôi Răng & Đánh Bóng 2 Hàm |
300.000 - 500.000 |
Trường Hợp Nặng: Lấy Vôi Răng 2 Lần |
600.000 |
Nạo túi nha chu |
300.000/ răng |
NHỔ RĂNG |
|
Nhổ răng Sữa |
200.000/ răng |
Nhổ Răng Vĩnh Viễn |
700.000 - 1.500.000/răng |
Tiểu Phẫu Răng Khôn, Nạo Cắt Chóp |
2.000.000 - 2.500.000/răng |
TẨY TRẮNG RĂNG |
|
Tẩy Trắng Răng tại Nhà (Thuốc Nite White - 1 cặp máng tẩy + 1-2 ống thuốc) |
1.500.000 - 1.800.000 |
Tẩy trắng răng tại Phòng Khám (Hệ thống Plasma- USA) |
3.000.000/ 2 hàm |
Tẩy Trắng Răng tại Phòng Khám (Hệ thống Zoom WhiteSpeed- USA) |
4.500.000/2 hàm |
ĐIỀU TRỊ TỦY- TRÁM RĂNG |
|
Trám Răng Sữa |
250.000 - 300.000/xoang |
Trám Răng Composite (XOANG I, XOANG II, XOANG III, XOANG V) |
300.000 - 600.000/xoang |
Trám Răng Mẻ Góc (XOANG IV) |
400.000 - 800.000/xoang |
Đắp Mặt Răng - Đóng Kẽ Răng |
600.000/răng |
Điều Trị Tủy (Đã bao gồm chi phí chụp phim) |
1.200.000-2.500.000/răng |
Cắm Chốt Kim Loại (Titanium post) + trám Composite |
1.100.000/răng |
Cắm Chốt Sợi trám composite |
1.300.000/răng |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP |
|
1. Phục Hình Tháo Lắp Nền Nhựa: 2.000.000vnd/ nền |
|
Răng Nhựa Việt Nam |
500.000/răng |
Răng Nhựa Mỹ- Nhật |
600.000/răng |
Răng Composite |
750.000/răng |
Răng Sứ Tháo Lắp |
900.000/răng |
2. Phục Hình Tháo Lắp Nền Nhựa Dẻo (Tiền răng tính riêng) |
|
Hàm Biosoft |
4.000.000/hàm |
3. Phục Hình Tháo Lắp Hàm Khung (Tiền răng tính riêng) |
|
Hàm Khung Cr-Co |
4.000.000/hàm |
Hàm Khung Kim LoạI Tốt Biosill F |
5.000.000/hàm |
Hàm Khung Titan |
6.000.000/hàm |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH |
|
Răng Tạm (Nhựa) cho PH Cố Định |
150.000/răng |
Cắt Cầu, Mão sứ kim loại |
250.000/răng |
Cắt mão toàn sứ |
300.000/răng |
Cùi Giả Titan |
1.800.000 - 2.000.000/ cùi |
Cùi Giả bằng bạc/ Zirconia |
2.200.000 - 3.000.000/ cùi |
Inlay- Onlay Bằng Hợp Kim Titan hoặc Zirconia |
3.500.000- 4.500.000/ răng |
Inlay- Onlay Bằng Sứ |
5.500.000/răng |
Inlay- Onlay- Mão Tòan Phần Bán Quý Vàng - Paladium, Vàng 18K, Vàng 22K |
Theo thời giá kim loại quý |
Răng Sứ Kim Loại (tùy theo Kim lọai: Cr-Co, Titan..) |
3.000.000 - 4.000.000/ răng |
Răng Sứ Kim Loại Quý và Bán Quý |
Theo thời giá kim loại quý |
Mão Tòan Sứ Zirconia, Emax CAD/ CAM , Lava |
6.000.000- 9.000.000/ răng |
Laminate (Mặt Dán Sứ Thẩm Mỹ) |
6.000.000/răng |
CHỈNH NHA (NIỀNG RĂNG) |
|
Tùy từng trường hợp |
40.000.000/bệnh nhân |
CẮM GHÉP IMPLANT |
|
Tùy từng trường hợp & tùy loại Implant sử dụng |
22tr -30tr / Implant |
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
-
Nha Khoa Đông Nam Cấy Ghép Xương Miễn Phí Cho Bệnh Nhân Mất Răng Lâu Năm
-
Bảng Giá Nha Khoa Bá Lân 126 - 126 Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
-
Bảng Giá Nha Khoa Phú Thọ - 795 - 797 đường 3/2, P. 7, Q. 10
-
Bảng Giá Nha Khoa Châu Á - 116 Lý Thường Kiệt, 7, Quận 10
-
Bảng Giá Nha Khoa Trường Thành - 276, Trần Não, P.Bình An, Q.2