1
Tư vấn Online?

Nha Khoa TPHCM

Bảng giá Nha khoa An Bình - 110b, An Bình, P.5, TP.HCM

Với phương châm “Nâng tầm nụ cười Việt” Nha khoa An Bình luôn luôn quan tâm và thấu hiểu về nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng cũng như thẩm mỹ của mỗi bệnh nhân.

Bảng giá Nha khoa An Bình

Bảng giá Nha khoa An Bình

ĐC: 110b, An Bình, P.5, TP.HCM

ĐT: 08 39235023

Time: Thứ 2 đến thứ 7: 

+ Sáng từ 8h – 12h 

+ Chiều từ 14h – 20h

 Xã hội ngày càng phát triển, đời sống mọi người được nâng cao, nhu cầu có được một hàm răng khỏe, một nụ cười đẹp tự tin trong giao tiếp là chính đáng… và để phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn, chuyên nghiệp hơn, cũng như để có điều kiện nâng cao chất lượng điều trị, qui mô phục vụ cùng với khát vọng trường tồn trong lĩnh vực nha khoa. Nha khoa An Bình đã không ngừng đầu tư, học hỏi và cải tiến để ngang tầm với các thành phố lớn và theo tiêu chuẩn của quốc tế.

  Với phương châm “Nâng tầm nụ cười Việt” Nha khoa An Bình luôn luôn quan tâm và thấu hiểu về nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng cũng như thẩm mỹ của mỗi bệnh nhân. Mang lại hàm răng trắng đẹp, giúp bệnh nhân tự tin tỏa sáng nụ cười xinh của chính mình mọi lúc, mọi nơi đó là niềm hạnh phúc và là sự thành công của chúng tôi.

NHA KHOA TỔNG QUÁT

1. KHÁM RĂNG TỔNG QUÁT

GIÁ THAM KHẢO

1.1. Khám và tư vấn

Miễn phí

1.2. Khám, tư vấn và chụp X – Quang (Quang chóp/Toàn hàm)

30.000/80.000

1.3. Khám, tư vấn chụp hình, chụp phim, lấy dấu và phân tích Chỉnh nha

1.000.000

1.4. Khám, tư vấn chụp phim, lấy dấu và phân tích Implant

1.000.000

2. ĐIỀU TRỊ VIÊM NƯỚU – LẤY VÔI RĂNG

 

2.1. Lấy vôi răng + đánh bóng  2 hàm

100.000 – 200.000

3. ĐIỀU TRỊ NHA CHU – NẠO LÁNG GỐC RĂNG

 

3.1. Nạo túi răng + nạo láng gốc răng

100.000 – 200.000/hàm

3.2. Phẩu thuật lật vạt

 

3.3. Phẩu thuật điều trị tụt nướu

 

3.4. Cắt nướu

 

4. NHỔ RĂNG - TIỂU PHẨU RĂNG KHÔN

 

4.1. Nhổ răng vĩnh viễn (1 chân – 3 chân)

80.000 – 120.000/răng

4.2. Nhổ răng vĩnh viễn  (khó có khoan xương, có chia chân)

150.000 – 200.000/răng

4.3. Nhổ răng khôn hàm trên

200.000 – 300.000/răng

4.4. Cắt nạo chóp, tiểu phấu răng khôn mọc lệch hàm dưới

500.000 – 1.000.000/răng

5. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG (Đã bao gồm trám kết thúc)

400.000 – 500.000/răng

6. NHA KHOA TRẺ EM

 

6.1. Nhổ răng sữa

10.000 - 20.000/răng

6.2. Trám răng sữa

30.000 – 40.000/răng

6.3. Điều trị răng trẻ em

50.000 – 70.000/răng


  1. NHA KHOA THẨM MỸ

1. TẨY TRẮNG RĂNG

GIÁ THAM KHẢO

1.1 Tẩy trắng răng tại phòng khám bằng hệ thống Beyon USA

1.200.000/Hai hàm

1.2. Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc tẩy)

400.000

1.3. Thuốc tẩy trắng tại nhà

250.000

1.4. Làm 1 cặp mán tẩy tại nhà

200.000

2. ĐẮP MẶT RĂNG

150.000 – 200.000/răng

3. TRÁM RĂNG

 

3.1. Trám cổ răng

70.000 – 80.000/răng

3.2. Trám răng bằng Glassionomer

60.000 – 70.000/răng

3.3. Trám răng thẩm mỹ (xoang 1,2,3,4)

100.000 – 200.000/răng

4. ĐÍNH HẠT XOÀN TRÊN RĂNG

300.000 – 400.000/hạt

 
III. PHỤC HÌNH RĂNG.

1. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP

GIÁ THAM KHẢO

1.1. Phục hình tháo lắp nền nhựa cứng

 

1.1.1. Răng nhựa Việt Nam

150.000/răng

1.1.2. Răng nhựa USA

200.000/răng

1.1.3. Răng sứ tháo lắp

400.000/răng

1.2. Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo (Răng tính riêng)

 

1.2.1. Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo (Hàm nhựa mềm Biosoft)

1.200.000/Hàm

1.3. Hàm khung (Răng tính riêng)

 

1.3.1. Hàm khung thường

1.200.000/Hàm

1.3.2. Hàm khung Titan

1.500.000/Hàm

1.3.3. Khung liên kết + MC thường (Ni – Cr)

2.500.000

1.3.4. Khung liên kết + MC Titan

4.000.000

1.3.5. Răng nhựa trên khung

300.000

2. PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH

 

2.1. Răng toàn sứ Zirconia HT

3.000.000/răng

2.2. Răng toàn sứ Zirconia

2.700.000/răng

2.3. Răng sứ Cr – Co

1.800.000/răng

2.4. Răng sứ Titan

1.400.000/răng

2.5. Răng sứ Ni – Cr

800.000/răng

2.6. Full Ni – Cr

500.000/răng

2.7. Full Titan

800.000/răng

2.8. Full Cr – Co

1.000.000/răng

2.9. Cùi giả Kim loại

100.000/cái

2.10. Cùi giả Zirconia

800.000/cái

2.11. Sứ Kim loại Quý

Theo thời giá


  1. NIỀNG RĂNG – CHỈNH RĂNG

1. CHỈNH HÌNH OLAY

1.000.000 – 3.000.000

2. CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI BUỘC THUN

15.000.000

3. CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI TỰ CÀI

20.000.000

4. CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI IP

25.000.000

5. CHỈNH NHA MẮC CÀI SỨ

28.000.000


  1. CẤY GHÉP RĂNG – IMPLANT

1. CẤY TRỤ IMPLANT

GIÁ THAM KHẢO

1.1. Neo Biotech (Active) Hàn Quốc

600 USD/trụ

1.2. MIS (Đức)

800 USD/trụ

2. GẮN ABUTMENT

 

1.1. Abutment

100 USD

1.2. Abutment (Active)

 

3. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT

 

3.1. Sứ Ni - Cr

1.200.000 đ/răng

3.2. Sứ Titan

2.000.000 đ/răng

3.3. Sứ Zirconia

3.500.000 đ/răng

4. GHÉP XƯƠNG

 Theo giá tại thời điểm

5. GHÉP MÀNG

 Theo giá tại thời điểm

6. NÂNG XOANG

 


 Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa

Các tin khác